铝模具
铝模具

AL-FORM

기존 거푸집의 공기, 골조품질, 안정성, 작업성의 한계를 극복하여

단순 거푸집 공급에서 벗어난 TOTAL SERVICE고객 만족을 실현합니다.

We overcome limits of construction time, frame quality, stability, and workability of existing molds and realize customer satisfaction with TOTAL SERVICE which is out of supply of simple formwork.

我们克服了现有模具的施工时间,框架质量,稳定性和可操作性的限制,并实现了客户对不提供简单模板的TOTAL SERVICE的满意。

Chúng tôi vượt qua những giới hạn của thời gian thi công, chất lượng khung hình, ổn định, và khả năng làm khuôn mẫu hiện có và nhận ra sự hài lòng của khách hàng với TỔNG DỊCH VỤ được ra khỏi cung cấp ván khuôn đơn giản.

  • AL-FORM이란? What is
    AL-FORM?
    关于AL-FORM AL-FORM
    là gì?
  • 제원 및 구성부재 Specifications
    & Components
    规格及结构件 Thông số kỹ thuật
    và các thành phần
  • 특장점 및 기대효과 Features
    & Expected effect
    特点和预期效果 Các tính năng và
    hiệu ứng mong đợi
  • Work-Flow AL-Form
    Workflow
    工作流
  • 생산물류 Production
    Logistics
    生产物流 hậu cần
    sản xuất
  • 현장적용사례 Field
    Application
    现场应用 ứng dụng
    lĩnh vực

AL-FORM 특징 AL-FORM Features AL-FORM特点 Tính năng AL-FORM

  • 거푸집 자재 전량을 현자구조도에 맞추어 설계 및 제작하여 현장 조립
  • WALL, SLAB, 계산실자재 및 AL-동바리, 내외부TIE, 체결핀등 일괄 공급
  • 영업/설계/제작/시공관리의 일관 체계구축
  • Designed and manufactured in accordance with the structural drawings and assembled in the field.
  • WALL, SLAB, Calculation room materials and AL-shore, inner and outer TIE, clamping pin, etc.
  • Establishment of integrated system of sales / design / production / construction management
  • 设计并根据模板材料的用量。制造必须概略现场组装
  • 墙,板,材料和计算机房AL-岸,内部和外部的TIE,固紧销批量供应
  • 建立销售/设计/生产/施工管理的一贯制
  • Được thiết kế và sản xuất phù hợp với khối lượng nguyên vật cốp pha sơ đồ phải lắp ghép tại chỗ
  • TƯỜNG, SÀN, vật liệu và phòng tính toán AL Shore, TIE nội bộ và bên ngoài, chân buộc cung cấp số lượng lớn
  • Thiết lập một hệ thống nhất quán bán hàng / thiết kế / sản xuất / quản lý xây dựng
  • 알루미늄 재질로 견고 Sturdy with aluminum material 坚固使用铝材料 sử dụng vật liệu nhôm mạnh mẽ

  • 계단면 처리 가능 Can be processed in the form of stairs 可以以楼梯的形式进行处理 Có thể được xử lý bằng hình thức cầu thang

  • 전기, 설비 슬리브 위치정확 The position of the electrical / equipment sleeve is correct 电气/设备套筒的位置是正确的 Vị trí của điện / thiết bị tay áo là chính xác

  • 타설 시 동바리 존치가능 Repealing a Shore when pouring 倒水时倒岸 Bãi bỏ một Shore khi rót

  • 장비 사용하지 않음 Equipment not used 不要使用设备 Thiết bị không được sử dụng

  • 재래식 폼에 비해 가벼움 Light weight (compared to conventional FORM) 重量轻(与传统FORM相比) Trọng lượng nhẹ (so với MẪU thông thường)

  • Drop Head 방식 Drop Head Type DROP-HEAD方式 Phương pháp 'DROP-HEAD'

  • 부재 일체식 설계 Integrated design of parts 一体化设计 Tất cả-trong-một thiết kế

COPYRIGHT© Hyundai Aluminum ALL RIGHTS RESERVED.
x