주로 고층 아파트에서와 같이 평면상 상/하부 동일 단면 구조물에서 외부 벽체 거푸집 설치/해체 작업 및 미장/치장(견출) 작업 발판용 케이지(Cage)를 일체로 제작하여 사용하는 대형 거푸집을 말합니다. A large formwork which is mainly used to build and dismantle the exterior wall formwork and the cage for the plastering and plastering work in the same cross-sectional structure of the upper and lower parts like high-rise apartments. 主要是平面上下外墙模板安装,就像在同一部分高层公寓拆除结构,并指用于在一块做一个立足之地笼(笼)抹灰和粉刷工作的大模板。 'Gang-Form' là giống máy bay cắt ngang phía trên và cấu trúc thấp hơn (chủ yếu là căn hộ cao tầng) trong việc cài đặt tường ván khuôn ngoài và tháo dỡ, và đề cập đến các ván khuôn lớn được sử dụng để sản xuất Cage trát tường và làm việc bằng vữa chỗ đứng trong một mảnh.
갱폼에서 외부벽체 거푸집 부분을 제외한 부분으로 거푸집 설치/해체작업, 후속미장, 치장(견출) 등의 작업을 안전하게 수행하는데 필요한 작업발판, 안전난간 등으로 구성되어 갱폼 거푸집에 결합된 부분을 말합니다. In 'GANG-FORM', it is the part excluding the exterior wall form part. Work scaffolding, safety guardrail, etc. necessary to safely perform work such as formwork installation / dismantling work, subsequent plastering, and dressing (outfitting).It is a part of 'GANG-FORM'. 在“GANG-FORM”是除了外壁模板的部分的部分。 它由安装模板/拆卸和随后的抹灰,安全地执行任务,如粉刷,栏杆安全,更需要脚手架的工作。 它被连接到一个“GANG-FORM”。 Trong "GANG-FORM" là phần trừ phần của ván khuôn tường bên ngoài. Nó bao gồm lắp đặt cốp pha / tháo dỡ và trát vữa tiếp theo, việc giàn giáo cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ như vữa, lan can an toàn và an toàn hơn. Nó được kết hợp trong "GANG-FORM".